Lịch âm dương ngày 5 tháng 7 năm 1950 - âm Lịch ngày 21/5/1950

Dương lịch ngày 5 tháng 7 năm 1950 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 21 tháng 5 năm 1950 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/1950 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 5 tháng 7 năm 1950.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 21/5 âm lịch ngày Tân Sửu tháng 5 năm 1950(Canh Dần).

Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Lịch âm dương ngày 5 - 7 - 1950

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 7 năm 1950

5

Tháng Năm năm 1950

21

Tiết Hạ chí
Giờ Mậu Tý
Ngày 21 ( Tân Sửu )
Tháng 5 ( Nhâm Ngọ )
Năm 1950 ( Canh Dần )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 7 năm 1950  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
17/5
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
31
17
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 5/7/1950 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 5/7/1950 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 21/5/1950 tức ngày Tân Sửu, tháng 7 âm lịch (Nhâm Ngọ), năm Canh Dần

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Ngày (5/7/1950) - Âm 21/5/1950 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Tháng
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 5/7/1950 dương lịch (âm lịch ngày 21/5/1950 )

Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1950

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 5/7/1950

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : tân sửu tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp

Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 5/7/1950 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 1950 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 7 năm 1950  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
17/5
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
31
17
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
loading data