Lịch âm dương ngày 7 tháng 4 năm 2035 - âm Lịch ngày 29/2/2035

Dương lịch ngày 7 tháng 4 năm 2035 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 29 tháng 2 năm 2035 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2035 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 7 tháng 4 năm 2035.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 29/2 âm lịch ngày Mậu Tuất tháng 2 năm 2035(Ất Mão).

Hành Mộc - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Lịch âm dương ngày 7 - 4 - 2035

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 4 năm 2035

7

Tháng Hai năm 2035

29

Tiết Thanh Minh
Giờ Nhâm Tý
Ngày 29 ( Mậu Tuất )
Tháng 2 ( Kỷ Mão )
Năm 2035 ( Ất Mão )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 4 năm 2035  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/2
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
9
2
10
Ngày Tết Hàn Thực
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
Giỗ tổ hùng vương
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 7/4/2035 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 7/4/2035 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 29/2/2035 tức ngày Mậu Tuất, tháng 4 âm lịch (Kỷ Mão), năm Ất Mão

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Ngày (7/4/2035) - Âm 29/2/2035 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 7/4/2035 dương lịch (âm lịch ngày 29/2/2035 )

Giờ hoàng đạo ngày 7/4/2035

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 7/4/2035

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : mậu tuất tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 7/4/2035 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 2035 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22: Ngày Trái đất
  • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 4 năm 2035  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/2
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
9
2
10
Ngày Tết Hàn Thực
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
Giỗ tổ hùng vương
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
loading data