Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2050 - Ngày 22/6/2050 là ngày gì

Dương lịch ngày 9 tháng 8 năm 2050 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 22 tháng 6 năm 2050 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2050 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 9 tháng 8 năm 2050.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 22/6 âm lịch ngày Tân Dậu tháng 6 năm 2050(Canh Ngọ).

Hành Hoả - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập thu

Lịch âm dương ngày 9 - 8 - 2050

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm

Tháng 8 năm 2050

9

Tháng Sáu năm 2050

22

Tiết Lập thu
Giờ Mậu Tý
Ngày 22 ( Tân Dậu )
Tháng 6 ( Quý Mùi )
Năm 2050 ( Canh Ngọ )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 8 năm 2050  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
14/6
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 9/8/2050 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 9/8/2050 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 22/6/2050 tức ngày Tân Dậu, tháng 8 âm lịch (Quý Mùi), năm Canh Ngọ

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngày (9/8/2050) - Âm 22/6/2050 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27

Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,

Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.

Ngày
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/8/2050 dương lịch (âm lịch ngày 22/6/2050 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/8/2050

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/8/2050

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : tân dậu tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Thu

Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Hỏa tinh. Vào ngày này làm ăn có thể gặp trục trặc, hao hụt tiền bạc, đề cử thăng quan khó thành. Vì thế quý bạn nên tránh nhậm chức, ký kết, hợp tác làm ăn.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 9/8/2050 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 2050 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data