Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1984 - Ngày 14/8/1984 là ngày gì

Dương lịch ngày 9 tháng 9 năm 1984 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 14 tháng 8 năm 1984 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng dương lịch âm xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/1984 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 9 năm 1984.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 14/8 âm lịch ngày Bính Ngọ tháng 8 năm 1984(Giáp Tý).

Hành Kim - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Lịch âm dương ngày 9 - 9 - 1984

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 9 năm 1984

9

Tháng Tám năm 1984

14

Tiết Bạch lộ
Giờ Mậu Tý
Ngày 14 ( Bính Ngọ )
Tháng 8 ( Quý Dậu )
Năm 1984 ( Giáp Tý )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 9 năm 1984  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
6/8
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
8
13
9
14
10
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 9/9/1984 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 9/9/1984 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 14/8/1984 tức ngày Bính Ngọ, tháng 9 âm lịch (Quý Dậu), năm Giáp Tý

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Ngày (9/9/1984) - Âm 14/8/1984 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Ngày
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Giáp Tý
Hải Trung Kim

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/9/1984 dương lịch (âm lịch ngày 14/8/1984 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/9/1984

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/9/1984

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : bính ngọ tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp

Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 9/9/1984 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 9 năm 1984 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày all:

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
  • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data