Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2001
Dương lịch: Ngày 01 Tháng 6 năm 2001. Âm lịch: Ngày 10 Tháng 4 (Quý Tỵ) năm 2001(Tân Tỵ).
Coi ngày tốt trong tháng dương lịch 6/2001 âm lịch tháng 4/2001
Thông tin ngày tốt tháng 6 năm 2001 dương lịch thông qua công tiện ích coi lịch ngày tốt của Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 6/2001 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 6 năm 2001 có những ngày nào xấu trong tháng 6 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 6 năm 2001 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 2001/2001 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.
Hãy cùng lichamduong.net Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 10 |
Thứ Sáu: Dương lịch 1/6/2001 (10/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 1/6/2001 dương lịch (10/4/2001 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 1/6/2001 dương lịch (10/4/2001 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 1/6/2001 dương lịch (10/4/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 1/6/2001 dương lịch (10/4/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 11 |
Thứ Bảy: Dương lịch 2/6/2001 (11/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 2/6/2001 dương lịch (11/4/2001 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 2/6/2001 dương lịch (11/4/2001 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 2/6/2001 dương lịch (11/4/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 2/6/2001 dương lịch (11/4/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 12 |
Chủ Nhật: Dương lịch 3/6/2001 (12/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 3/6/2001 dương lịch (12/4/2001 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 3/6/2001 dương lịch (12/4/2001 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 3/6/2001 dương lịch (12/4/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 3/6/2001 dương lịch (12/4/2001 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 13 |
Thứ Hai: Dương lịch 4/6/2001 (13/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 4/6/2001 dương lịch (13/4/2001 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 4/6/2001 dương lịch (13/4/2001 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 4/6/2001 dương lịch (13/4/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 4/6/2001 dương lịch (13/4/2001 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày 4/6/2001 dương lịch (13/4/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 14 |
Thứ Ba: Dương lịch 5/6/2001 (14/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 5/6/2001 dương lịch (14/4/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 5/6/2001 dương lịch (14/4/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 5/6/2001 dương lịch (14/4/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 5/6/2001 dương lịch (14/4/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 15 |
Thứ Tư: Dương lịch 6/6/2001 (15/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 6/6/2001 dương lịch (15/4/2001 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 6/6/2001 dương lịch (15/4/2001 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 6/6/2001 dương lịch (15/4/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 6/6/2001 dương lịch (15/4/2001 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 16 |
Thứ Năm: Dương lịch 7/6/2001 (16/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 7/6/2001 dương lịch (16/4/2001 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 7/6/2001 dương lịch (16/4/2001 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 7/6/2001 dương lịch (16/4/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 7/6/2001 dương lịch (16/4/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 17 |
Thứ Sáu: Dương lịch 8/6/2001 (17/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 8/6/2001 dương lịch (17/4/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 8/6/2001 dương lịch (17/4/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 8/6/2001 dương lịch (17/4/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 8/6/2001 dương lịch (17/4/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 18 |
Thứ Bảy: Dương lịch 9/6/2001 (18/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 9/6/2001 dương lịch (18/4/2001 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 9/6/2001 dương lịch (18/4/2001 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 9/6/2001 dương lịch (18/4/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 9/6/2001 dương lịch (18/4/2001 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày 9/6/2001 dương lịch (18/4/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 19 |
Chủ Nhật: Dương lịch 10/6/2001 (19/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 10/6/2001 dương lịch (19/4/2001 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 10/6/2001 dương lịch (19/4/2001 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 10/6/2001 dương lịch (19/4/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 10/6/2001 dương lịch (19/4/2001 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 20 |
Thứ Hai: Dương lịch 11/6/2001 (20/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 11/6/2001 dương lịch (20/4/2001 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 11/6/2001 dương lịch (20/4/2001 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 11/6/2001 dương lịch (20/4/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 11/6/2001 dương lịch (20/4/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 21 |
Thứ Ba: Dương lịch 12/6/2001 (21/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 12/6/2001 dương lịch (21/4/2001 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 12/6/2001 dương lịch (21/4/2001 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 12/6/2001 dương lịch (21/4/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 12/6/2001 dương lịch (21/4/2001 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 22 |
Thứ Tư: Dương lịch 13/6/2001 (22/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 13/6/2001 dương lịch (22/4/2001 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 13/6/2001 dương lịch (22/4/2001 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 13/6/2001 dương lịch (22/4/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 13/6/2001 dương lịch (22/4/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày 13/6/2001 dương lịch (22/4/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 23 |
Thứ Năm: Dương lịch 14/6/2001 (23/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 14/6/2001 dương lịch (23/4/2001 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 14/6/2001 dương lịch (23/4/2001 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 14/6/2001 dương lịch (23/4/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 14/6/2001 dương lịch (23/4/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 24 |
Thứ Sáu: Dương lịch 15/6/2001 (24/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 15/6/2001 dương lịch (24/4/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 15/6/2001 dương lịch (24/4/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 15/6/2001 dương lịch (24/4/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 15/6/2001 dương lịch (24/4/2001 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 25 |
Thứ Bảy: Dương lịch 16/6/2001 (25/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 16/6/2001 dương lịch (25/4/2001 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 16/6/2001 dương lịch (25/4/2001 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 16/6/2001 dương lịch (25/4/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 16/6/2001 dương lịch (25/4/2001 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 26 |
Chủ Nhật: Dương lịch 17/6/2001 (26/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 17/6/2001 dương lịch (26/4/2001 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 17/6/2001 dương lịch (26/4/2001 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 17/6/2001 dương lịch (26/4/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 17/6/2001 dương lịch (26/4/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 27 |
Thứ Hai: Dương lịch 18/6/2001 (27/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 18/6/2001 dương lịch (27/4/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 18/6/2001 dương lịch (27/4/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 18/6/2001 dương lịch (27/4/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 18/6/2001 dương lịch (27/4/2001 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày 18/6/2001 dương lịch (27/4/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 28 |
Thứ Ba: Dương lịch 19/6/2001 (28/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 19/6/2001 dương lịch (28/4/2001 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 19/6/2001 dương lịch (28/4/2001 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 19/6/2001 dương lịch (28/4/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 19/6/2001 dương lịch (28/4/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 4 29 |
Thứ Tư: Dương lịch 20/6/2001 (29/4/2001 ngày âm lịch)
Ngày 20/6/2001 dương lịch (29/4/2001 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 20/6/2001 dương lịch (29/4/2001 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 20/6/2001 dương lịch (29/4/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 20/6/2001 dương lịch (29/4/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 1 |
Thứ Năm: Dương lịch 21/6/2001 (1/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 21/6/2001 dương lịch (1/5/2001 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 21/6/2001 dương lịch (1/5/2001 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 21/6/2001 dương lịch (1/5/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 21/6/2001 dương lịch (1/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 2 |
Thứ Sáu: Dương lịch 22/6/2001 (2/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 22/6/2001 dương lịch (2/5/2001 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 22/6/2001 dương lịch (2/5/2001 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 22/6/2001 dương lịch (2/5/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 22/6/2001 dương lịch (2/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 3 |
Thứ Bảy: Dương lịch 23/6/2001 (3/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 23/6/2001 dương lịch (3/5/2001 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 23/6/2001 dương lịch (3/5/2001 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 23/6/2001 dương lịch (3/5/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 23/6/2001 dương lịch (3/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 23/6/2001 dương lịch (3/5/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 4 |
Chủ Nhật: Dương lịch 24/6/2001 (4/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 24/6/2001 dương lịch (4/5/2001 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 24/6/2001 dương lịch (4/5/2001 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 24/6/2001 dương lịch (4/5/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 24/6/2001 dương lịch (4/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 5 |
Thứ Hai: Dương lịch 25/6/2001 (5/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 25/6/2001 dương lịch (5/5/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 25/6/2001 dương lịch (5/5/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 25/6/2001 dương lịch (5/5/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 25/6/2001 dương lịch (5/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày 25/6/2001 dương lịch (5/5/2001 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 6 |
Thứ Ba: Dương lịch 26/6/2001 (6/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 26/6/2001 dương lịch (6/5/2001 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 26/6/2001 dương lịch (6/5/2001 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 26/6/2001 dương lịch (6/5/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 26/6/2001 dương lịch (6/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 7 |
Thứ Tư: Dương lịch 27/6/2001 (7/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 27/6/2001 dương lịch (7/5/2001 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 27/6/2001 dương lịch (7/5/2001 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 27/6/2001 dương lịch (7/5/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 27/6/2001 dương lịch (7/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Ngày 27/6/2001 dương lịch (7/5/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 8 |
Thứ Năm: Dương lịch 28/6/2001 (8/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 28/6/2001 dương lịch (8/5/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 28/6/2001 dương lịch (8/5/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 28/6/2001 dương lịch (8/5/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 28/6/2001 dương lịch (8/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 9 |
Thứ Sáu: Dương lịch 29/6/2001 (9/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 29/6/2001 dương lịch (9/5/2001 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 29/6/2001 dương lịch (9/5/2001 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 29/6/2001 dương lịch (9/5/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 29/6/2001 dương lịch (9/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 6 Âm Lịch Tháng 5 10 |
Thứ Bảy: Dương lịch 30/6/2001 (10/5/2001 ngày âm lịch)
Ngày 30/6/2001 dương lịch (10/5/2001 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 30/6/2001 dương lịch (10/5/2001 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 30/6/2001 dương lịch (10/5/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 30/6/2001 dương lịch (10/5/2001 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
|