Lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2010 - Ngày 3/9/2010 là ngày gì
Dương lịch ngày 10 tháng 10 năm 2010 ngày là ngày Ngày giải phóng thủ đô Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 3 tháng 9 năm 2010 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm và lịch dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/2010 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 10 tháng 10 năm 2010.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 3/9 âm lịch ngày Quý Tỵ tháng 9 năm 2010(Canh Dần).
Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Lịch âm dương ngày 10 - 10 - 2010
Xem ngày 10/10/2010 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 10/10/2010 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 3/9/2010 tức ngày Quý Tỵ, tháng 10 âm lịch (Bính Tuất), năm Canh Dần
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngày (10/10/2010) - Âm 3/9/2010 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Năm
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 10/10/2010 dương lịch (âm lịch ngày 3/9/2010 )
Giờ hoàng đạo ngày 10/10/2010
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 10/10/2010
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 10/10/2010 có các sự kiện xảy ra
Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
Xem tháng 10 năm 2010 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 10/10/2010
Giờ Hắc Đạo ngày 10/10/2010
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 10/10/2010 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 2010 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi