Ngày 13 tháng 5 năm 2048 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 13/5/2048 là ngày gì
Dương lịch ngày 13 tháng 5 năm 2048 ngày là ngày Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch, Ngày của Mẹ Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 4 năm 2048 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2048 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 13 tháng 5 năm 2048.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/4 âm lịch ngày Quý Mùi tháng 4 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Xem ngày 13/5/2048 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 13/5/2048 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 1/4/2048 tức ngày Quý Mùi, tháng 5 âm lịch (Đinh Tỵ), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày (13/5/2048) - Âm 1/4/2048 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Quý Mùi
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
              
            
            
              Tháng
              
                Đinh Tỵ
                Sa Trung Thổ
                Đất pha cát
              
            
            
              Năm
              
                Mậu Thìn
                Đại Lâm Mộc
                Gỗ rừng già
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 13/5/2048 dương lịch (âm lịch ngày 1/4/2048 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 13/5/2048
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 13/5/2048
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : quý mùi
      
        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
                Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Mãn
             
                Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 13/5/2048 có các sự kiện xảy ra
          Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
          
           
          Ngày 13:  Ngày của Mẹ
          
           
        
     Xem tháng 5 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
          
- Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4) 
- Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4) 
- Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
- Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
- Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
- Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
- Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
- Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
- Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
- Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
- Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 13/5/2048
Giờ Hắc Đạo ngày 13/5/2048
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 13/5/2048 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4) 
- Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4) 
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít