Ngày 14 tháng 2 năm 2013 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 14/2/2013 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 2 năm 2013 ngày là ngày Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2 Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 5 tháng 1 năm 2013 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2013 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 14 tháng 2 năm 2013.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 5/1 âm lịch ngày Tân Hợi tháng 1 năm 2013(Quý Tỵ).
Hành Thổ - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Lịch âm dương ngày 14 - 2 - 2013
Xem ngày 14/2/2013 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/2/2013 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 5/1/2013 tức ngày Tân Hợi, tháng 2 âm lịch (Giáp Dần), năm Quý Tỵ
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Ngày (14/2/2013) - Âm 5/1/2013 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Tân Hợi
                Thoa Xuyến Kim
                Vàng trang sức
              
            
            
              Tháng
              
                Giáp Dần
                Đại Khe Thủy
                Nước khe lớn
              
            
            
              Năm
              
                Quý Tỵ
                Trường Lưu Thủy
                Nước chảy mạnh
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/2/2013 dương lịch (âm lịch ngày 5/1/2013 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2013
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 14/2/2013
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : tân hợi
      
        tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Kiến
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 14/2/2013 có các sự kiện xảy ra
          Ngày 14:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
          
           
        
     Xem tháng 2 năm 2013 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày all:  
          
- Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
          
- Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
          
- Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 3:  Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
            
- Ngày 14:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
            
- Ngày 27:  Ngày Thầy thuốc Việt Nam
            
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2013
Giờ Hắc Đạo ngày 14/2/2013
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 14/2/2013 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2013 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch) 
- Ngày all:
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam