Ngày 15 tháng 7 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 15/7/2022 là ngày gì
Dương lịch ngày 15 tháng 7 năm 2022 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 17 tháng 6 năm 2022 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2022 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 15 tháng 7 năm 2022.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 17/6 âm lịch ngày Kỷ Tỵ tháng 6 năm 2022(Nhâm Dần).
Hành Thuỷ - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Lịch âm dương ngày 15 - 7 - 2022
Xem ngày 15/7/2022 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 15/7/2022 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 17/6/2022 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng 7 âm lịch (Đinh Mùi), năm Nhâm Dần
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngày (15/7/2022) - Âm 17/6/2022 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Tỵ
                Đại Lâm Mộc
                Gỗ rừng già
              
            
            
              Tháng
              
                Đinh Mùi
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
              
            
            
              Năm
              
                Nhâm Dần
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 15/7/2022 dương lịch (âm lịch ngày 17/6/2022 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2022
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 15/7/2022
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : kỷ tỵ
      
        tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Nguy
             
                Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
                  Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 15/7/2022 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 7 năm 2022 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
          
 
          - Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
          
 
          - Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 11:  Ngày dân số thế giới.
            
 
            - Ngày 17:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
            
 
            - Ngày 27:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
            
 
            - Ngày 28:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 15/7/2022
Giờ Hắc Đạo ngày 15/7/2022
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 15/7/2022 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 2022 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
 - Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
 - Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
 - Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
 - Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
 - Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)