Ngày 16 tháng 10 năm 2027 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 16/10/2027 là ngày gì
Dương lịch ngày 16 tháng 10 năm 2027 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 17 tháng 9 năm 2027 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch dương âm xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/2027 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 16 tháng 10 năm 2027.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 17/9 âm lịch ngày Mậu Thìn tháng 9 năm 2027(Đinh Mùi).
Hành Mộc - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Lịch âm dương ngày 16 - 10 - 2027
Xem ngày 16/10/2027 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 16/10/2027 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 17/9/2027 tức ngày Mậu Thìn, tháng 10 âm lịch (Canh Tuất), năm Đinh Mùi
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày (16/10/2027) - Âm 17/9/2027 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Thìn
                Đại Lâm Mộc
                Gỗ rừng già
              
            
            
              Tháng
              
                Canh Tuất
                Thoa Xuyến Kim
                Vàng trang sức
              
            
            
              Năm
              
                Đinh Mùi
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 16/10/2027 dương lịch (âm lịch ngày 17/9/2027 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 16/10/2027
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 16/10/2027
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : mậu thìn
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Trừ
             
                Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 16/10/2027 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 10 năm 2027 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
          
 
          - Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
          
 
          - Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
          
 
          - Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
          
 
          - Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 10:  Ngày giải phóng thủ đô
            
 
            - Ngày 13:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
            
 
            - Ngày 14:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
            
 
            - Ngày 15:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
            
 
            - Ngày 20:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
            
 
            - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 16/10/2027
Giờ Hắc Đạo ngày 16/10/2027
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
Xem ngày 16/10/2027 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 2027 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
 - Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
 - Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
 - Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
 - Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
 - Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
 - Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
 - Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
 - Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
 - Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi