Ngày 20 tháng 4 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 20/4/2022 là ngày gì
Dương lịch ngày 20 tháng 4 năm 2022 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 20 tháng 3 năm 2022 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2022 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 20 tháng 4 năm 2022.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 20/3 âm lịch ngày Quý Mão tháng 3 năm 2022(Nhâm Dần).
Hành - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Cốc Vũ
Xem ngày 20/4/2022 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 20/4/2022 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 20/3/2022 tức ngày Quý Mão, tháng 4 âm lịch (Giáp Thìn), năm Nhâm Dần
Ngày Tiết khí: Cốc Vũ
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Ngày (20/4/2022) - Âm 20/3/2022 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
              
            
            
              Tháng
              
                Giáp Thìn
                Phúc Đăng Hỏa
                Lửa đèn to
              
            
            
              Năm
              
                Nhâm Dần
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 20/4/2022 dương lịch (âm lịch ngày 20/3/2022 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 20/4/2022
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 20/4/2022
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : quý mão
      
        tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
        | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Khai
             
                Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 20/4/2022 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 4 năm 2022 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
          
 
          - Ngày 3:  Ngày Tết Hàn Thực
          
 
          - Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
 
          - Ngày 15:  
          
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
 
          - Ngày all:  
          
 
          - Ngày 25/4/1976:  Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
          
 
          - Ngày 30/4/1975:  Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  
            Ngày cá tháng tư
 
            - Ngày 13:  
            Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
            - Ngày 21:  Ngày Sách Việt Nam
            
 
            - Ngày 22:  Ngày Trái đất
            
 
            - Ngày 30:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
            Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/2022
Giờ Hắc Đạo ngày 20/4/2022
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Khai
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 20/4/2022 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 2022 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
 - Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
 - Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
 - Ngày 15:  
          
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
 - Ngày all:
 - Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
 - Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày cá tháng tư
 - Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 - Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
 - Ngày 22: Ngày Trái đất
 - Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước