Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2048 - Ngày 12/4/2048 là ngày gì

Dương lịch ngày 24 tháng 5 năm 2048 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 12 tháng 4 năm 2048 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2048 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 24 tháng 5 năm 2048.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 12/4 âm lịch ngày Giáp Ngọ tháng 4 năm 2048(Mậu Thìn).

Hành - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Lịch âm dương ngày 24 - 5 - 2048

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 5 năm 2048

24

Tháng Tư năm 2048

12

Tiết Tiểu mãn
Giờ Giáp Tý
Ngày 12 ( Giáp Ngọ )
Tháng 4 ( Đinh Tỵ )
Năm 2048 ( Mậu Thìn )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 5 năm 2048  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
19/3
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
Lễ Phật Đản(14-4)
14
27
Lễ Phật Đản(15-4)
15
28
16
29
17
30
18
31
19
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 24/5/2048 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 24/5/2048 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 12/4/2048 tức ngày Giáp Ngọ, tháng 5 âm lịch (Đinh Tỵ), năm Mậu Thìn

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Ngày (24/5/2048) - Âm 12/4/2048 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Tháng
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Năm
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 24/5/2048 dương lịch (âm lịch ngày 12/4/2048 )

Giờ hoàng đạo ngày 24/5/2048

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 24/5/2048

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : giáp ngọ tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến

Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 24/5/2048 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 5 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

  • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

  • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

  • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

  • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
  • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Ngày 13: Ngày của Mẹ
  • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data