Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 1971 - Ngày 10/10/1971 là ngày gì

Dương lịch ngày 27 tháng 11 năm 1971 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 1971 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 10/1971 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 27 tháng 11 năm 1971.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 10/10 âm lịch ngày Bính Thìn tháng 10 năm 1971(Tân Hợi).

Hành Thuỷ - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Lịch âm dương ngày 27 - 11 - 1971

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 11 năm 1971

27

Tháng Mười năm 1971

10

Tiết Tiểu tuyết
Giờ Mậu Tý
Ngày 10 ( Bính Thìn )
Tháng 10 ( Kỷ Hợi )
Năm 1971 ( Tân Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 11 năm 1971  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
14/9
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 27/11/1971 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 27/11/1971 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 10/10/1971 tức ngày Bính Thìn, tháng 11 âm lịch (Kỷ Hợi), năm Tân Hợi

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Ngày (27/11/1971) - Âm 10/10/1971 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)

Ngày
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 27/11/1971 dương lịch (âm lịch ngày 10/10/1971 )

Giờ hoàng đạo ngày 27/11/1971

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 27/11/1971

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : bính thìn tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 27/11/1971 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1971 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data