Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 1962 - Ngày 2/6/1962 là ngày gì

Dương lịch ngày 3 tháng 7 năm 1962 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 2 tháng 6 năm 1962 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/1962 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 3 tháng 7 năm 1962.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 2/6 âm lịch ngày Nhâm Dần tháng 6 năm 1962(Nhâm Dần).

Hành - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Lịch âm dương ngày 3 - 7 - 1962

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm

Tháng 7 năm 1962

3

Tháng Sáu năm 1962

2

Tiết Hạ chí
Giờ Canh Tý
Ngày 2 ( Nhâm Dần )
Tháng 6 ( Đinh Mùi )
Năm 1962 ( Nhâm Dần )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 7 năm 1962  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
30/5
2
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
31
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 3/7/1962 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 3/7/1962 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 2/6/1962 tức ngày Nhâm Dần, tháng 7 âm lịch (Đinh Mùi), năm Nhâm Dần

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Ngày (3/7/1962) - Âm 2/6/1962 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Tháng
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 3/7/1962 dương lịch (âm lịch ngày 2/6/1962 )

Giờ hoàng đạo ngày 3/7/1962

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 3/7/1962

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm dần tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp

Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 3/7/1962 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 1962 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data