Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1983 - Ngày 23/12/1982 là ngày gì
Dương lịch ngày 5 tháng 2 năm 1983 ngày là ngày Đưa Ông Táo Về Trời Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 23 tháng 12 năm 1982 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch hôm nay âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 12/1982 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 5 tháng 2 năm 1983.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 23/12 âm lịch ngày Giáp Tý tháng 12 năm 1982(Nhâm Tuất).
Hành - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Lịch âm dương ngày 5 - 2 - 1983
Xem ngày 5/2/1983 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 5/2/1983 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 23/12/1982 tức ngày Giáp Tý, tháng 2 âm lịch (Quý Sửu), năm Nhâm Tuất
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày (5/2/1983) - Âm 23/12/1982 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 5/2/1983 dương lịch (âm lịch ngày 23/12/1982 )
Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1983
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 5/2/1983
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 5/2/1983 có các sự kiện xảy ra
Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
Xem tháng 2 năm 1983 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ hoàng đạo ngày 5/2/1983
Giờ Hắc Đạo ngày 5/2/1983
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 5/2/1983 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1983 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam