Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2010 - Ngày 23/12/2009 là ngày gì

Dương lịch ngày 6 tháng 2 năm 2010 ngày là ngày Đưa Ông Táo Về Trời Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 23 tháng 12 năm 2009 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm và lịch dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 12/2009 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 6 tháng 2 năm 2010.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 23/12 âm lịch ngày Đinh Hợi tháng 12 năm 2009(Kỷ Sửu).

Hành - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Lịch âm dương ngày 6 - 2 - 2010

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 2 năm 2010

6

Tháng Chạp năm 2009

23

Tiết Lập xuân
Giờ Canh Tý
Ngày 23 ( Đinh Hợi )
Tháng 12 ( Đinh Sửu )
Năm 2009 ( Kỷ Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 2 năm 2010  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
18/12
2
19
3
20
4
21
5
22
6
Đưa Ông Táo Về Trời
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
Mòng 1 Tết
1/1
15
Mòng 2 Tết
2
16
Mòng 3 Tết
3
17
Mòng 4 Tết
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 6/2/2010 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 6/2/2010 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 23/12/2009 tức ngày Đinh Hợi, tháng 2 âm lịch (Đinh Sửu), năm Kỷ Sửu

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Ngày (6/2/2010) - Âm 23/12/2009 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Năm
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 6/2/2010 dương lịch (âm lịch ngày 23/12/2009 )

Giờ hoàng đạo ngày 6/2/2010

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 6/2/2010

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : đinh hợi tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến

Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 6/2/2010 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
  • Xem tháng 2 năm 2010 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch

    • Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời

    • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

    • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

    • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
    • Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data