Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 1985 - Ngày 20/5/1985 là ngày gì

Dương lịch ngày 7 tháng 7 năm 1985 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 20 tháng 5 năm 1985 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/1985 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 7 tháng 7 năm 1985.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 20/5 âm lịch ngày Đinh Mùi tháng 5 năm 1985(Ất Sửu).

Hành Thuỷ - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Lịch âm dương ngày 7 - 7 - 1985

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 7 năm 1985

7

Tháng Năm năm 1985

20

Tiết Tiểu thử
Giờ Canh Tý
Ngày 20 ( Đinh Mùi )
Tháng 5 ( Nhâm Ngọ )
Năm 1985 ( Ất Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 7 năm 1985  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
14/5
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
14
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 7/7/1985 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 7/7/1985 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/5/1985 tức ngày Đinh Mùi, tháng 7 âm lịch (Nhâm Ngọ), năm Ất Sửu

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Ngày (7/7/1985) - Âm 20/5/1985 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Ất Sửu
Hải Trung Kim

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 7/7/1985 dương lịch (âm lịch ngày 20/5/1985 )

Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1985

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 7/7/1985

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : đinh mùi tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trực Thu

Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 7/7/1985 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 1985 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data