Lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 1977 - Ngày 2/4/1977 là ngày gì

Dương lịch ngày 19 tháng 5 năm 1977 ngày là ngày Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 2 tháng 4 năm 1977 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1977 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 19 tháng 5 năm 1977.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 2/4 âm lịch ngày Bính Tý tháng 4 năm 1977(Đinh Tỵ).

Hành - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Lịch âm dương ngày 19 - 5 - 1977

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 5 năm 1977

19

Tháng Tư năm 1977

2

Tiết Lập Hạ
Giờ Mậu Tý
Ngày 2 ( Bính Tý )
Tháng 4 ( Ất Tỵ )
Năm 1977 ( Đinh Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 5 năm 1977  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
14/3
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
Lễ Phật Đản(14-4)
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 19/5/1977 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 19/5/1977 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 2/4/1977 tức ngày Bính Tý, tháng 5 âm lịch (Ất Tỵ), năm Đinh Tỵ

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày (19/5/1977) - Âm 2/4/1977 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Năm
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 19/5/1977 dương lịch (âm lịch ngày 2/4/1977 )

Giờ hoàng đạo ngày 19/5/1977

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 19/5/1977

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : bính tí '66': {tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 19/5/1977 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Xem tháng 5 năm 1977 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

    • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

    • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

    • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

    • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
    • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
    • Ngày 13: Ngày của Mẹ
    • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
    • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
    • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
    • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data