Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2003 - Ngày 25/9/2003 là ngày gì

Dương lịch ngày 20 tháng 10 năm 2003 ngày là ngày Ngày Phụ nữ Việt Nam Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 9 năm 2003 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/2003 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 20 tháng 10 năm 2003.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/9 âm lịch ngày Bính Dần tháng 9 năm 2003(Quý Mùi).

Hành - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Lịch âm dương ngày 20 - 10 - 2003

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 10 năm 2003

20

Tháng Chín năm 2003

25

Tiết Hàn lộ
Giờ Mậu Tý
Ngày 25 ( Bính Dần )
Tháng 9 ( Nhâm Tuất )
Năm 2003 ( Quý Mùi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 10 năm 2003  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
6/9
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 20/10/2003 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 20/10/2003 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 25/9/2003 tức ngày Bính Dần, tháng 10 âm lịch (Nhâm Tuất), năm Quý Mùi

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày (20/10/2003) - Âm 25/9/2003 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 20/10/2003 dương lịch (âm lịch ngày 25/9/2003 )

Giờ hoàng đạo ngày 20/10/2003

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 20/10/2003

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : bính dần tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 20/10/2003 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Xem tháng 10 năm 2003 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

    • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

    • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

    • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

    • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
    • Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
    • Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
    • Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
    • Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
    • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data