Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 1977 - Ngày 10/10/1977 là ngày gì

Dương lịch ngày 20 tháng 11 năm 1977 ngày là ngày Ngày Nhà giáo Việt Nam Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 1977 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 10/1977 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 20 tháng 11 năm 1977.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 10/10 âm lịch ngày Tân Tỵ tháng 10 năm 1977(Đinh Tỵ).

Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập đông

Lịch âm dương ngày 20 - 11 - 1977

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 11 năm 1977

20

Tháng Mười năm 1977

10

Tiết Lập đông
Giờ Mậu Tý
Ngày 10 ( Tân Tỵ )
Tháng 10 ( Tân Hợi )
Năm 1977 ( Đinh Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 11 năm 1977  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
20/9
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 20/11/1977 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 20/11/1977 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 10/10/1977 tức ngày Tân Tỵ, tháng 11 âm lịch (Tân Hợi), năm Đinh Tỵ

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Ngày (20/11/1977) - Âm 10/10/1977 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 20/11/1977 dương lịch (âm lịch ngày 10/10/1977 )

Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1977

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 20/11/1977

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : tân tỵ tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến

Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 20/11/1977 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • Xem tháng 11 năm 1977 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

    • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

    • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
    • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
    • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data