Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 1977 - Ngày 15/8/1977 là ngày gì

Dương lịch ngày 27 tháng 9 năm 1977 ngày là ngày Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 15 tháng 8 năm 1977 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/1977 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 27 tháng 9 năm 1977.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 15/8 âm lịch ngày Đinh Hợi tháng 8 năm 1977(Đinh Tỵ).

Hành - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thu phân

Lịch âm dương ngày 27 - 9 - 1977

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm

Tháng 9 năm 1977

27

Tháng Tám năm 1977

15

Tiết Thu phân
Giờ Canh Tý
Ngày 15 ( Đinh Hợi )
Tháng 8 ( Kỷ Dậu )
Năm 1977 ( Đinh Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 9 năm 1977  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
18/7
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
25
13
26
14
27
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
28
16
29
17
30
18
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 27/9/1977 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 27/9/1977 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 15/8/1977 tức ngày Đinh Hợi, tháng 9 âm lịch (Kỷ Dậu), năm Đinh Tỵ

Ngày Tiết khí: Thu phân

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Ngày (27/9/1977) - Âm 15/8/1977 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 27/9/1977 dương lịch (âm lịch ngày 15/8/1977 )

Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1977

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 27/9/1977

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : đinh hợi tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Thành

Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 27/9/1977 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
  • Xem tháng 9 năm 1977 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

    • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

    • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

    • Ngày all:

    • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

    • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

    • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

    • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
    • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data