Ngày 9 tháng 4 năm 2028 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 9/4/2028 là ngày gì
Dương lịch ngày 9 tháng 4 năm 2028 ngày là ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 15 tháng 3 năm 2028 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2028 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 4 năm 2028.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 15/3 âm lịch ngày Giáp Tý tháng 3 năm 2028(Mậu Thân).
Hành - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Lịch âm dương ngày 9 - 4 - 2028
Xem ngày 9/4/2028 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 9/4/2028 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 15/3/2028 tức ngày Giáp Tý, tháng 4 âm lịch (Bính Thìn), năm Mậu Thân
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày (9/4/2028) - Âm 15/3/2028 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Giáp Tý
                Hải Trung Kim
                
              
            
            
              Tháng
              
                Bính Thìn
                Sa Trung Thổ
                Đất pha cát
              
            
            
              Năm
              
                Mậu Thân
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/4/2028 dương lịch (âm lịch ngày 15/3/2028 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2028
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 9/4/2028
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : giáp tí
      
        tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Thành
             
                Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
                  Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 9/4/2028 có các sự kiện xảy ra
          Ngày 15:  
          Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
           
        
     Xem tháng 4 năm 2028 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
          
 
          - Ngày 3:  Ngày Tết Hàn Thực
          
 
          - Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
 
          - Ngày 15:  
          
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
 
          - Ngày all:  
          
 
          - Ngày 25/4/1976:  Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
          
 
          - Ngày 30/4/1975:  Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  
            Ngày cá tháng tư
 
            - Ngày 13:  
            Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
            - Ngày 21:  Ngày Sách Việt Nam
            
 
            - Ngày 22:  Ngày Trái đất
            
 
            - Ngày 30:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
            Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2028
Giờ Hắc Đạo ngày 9/4/2028
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 9/4/2028 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 2028 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
 - Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
 - Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
 - Ngày 15:  
          
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
 - Ngày all:
 - Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
 - Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày cá tháng tư
 - Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 - Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
 - Ngày 22: Ngày Trái đất
 - Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước