Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2026 - Ngày 8/1/2026 là ngày gì
Dương lịch ngày 24 tháng 2 năm 2026 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 8 tháng 1 năm 2026 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng dương lịch và âm lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2026 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 24 tháng 2 năm 2026.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 8/1 âm lịch ngày Kỷ Tỵ tháng 1 năm 2026(Bính Ngọ).
Hành Thuỷ - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Lịch âm dương ngày 24 - 2 - 2026
Xem ngày 24/2/2026 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 24/2/2026 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 8/1/2026 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng 2 âm lịch (Canh Dần), năm Bính Ngọ
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngày (24/2/2026) - Âm 8/1/2026 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 24/2/2026 dương lịch (âm lịch ngày 8/1/2026 )
Giờ hoàng đạo ngày 24/2/2026
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 24/2/2026
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Hỏa tinh. Vào ngày này làm ăn có thể gặp trục trặc, hao hụt tiền bạc, đề cử thăng quan khó thành. Vì thế quý bạn nên tránh nhậm chức, ký kết, hợp tác làm ăn.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 24/2/2026 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày all:
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Giờ hoàng đạo ngày 24/2/2026
Giờ Hắc Đạo ngày 24/2/2026
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 24/2/2026 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày all:
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam